Gia Công Thép La – Sắt La Đen Mạ Kẽm Giá Rẻ Ở TP.HCM 2022
Bảng giá thép la đen, thép la mạ kẽm thép thanh la mạ kẽm nhúng nóng các loại giá rẻ tốt nhất TPHCM. Công ty chuyên nhận gia công thép tấm cắt thép thanh la theo yêu cầu từ 30 40 50 60 70 80 90 100 dài 1m 2m 3m 4m 5m 6m uy tín độ chính xác cao cạnh tranh tại Miền Nam

Sắt thép hình la đen, mạ kẽm hiện nay là một trong những sản phẩm thông dụng phổ biến được sử dụng rất nhiều bởi nó có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt dễ dàng uốn cong tiện lợi
Được ứng dụng trong nhiều ngành nghề lĩnh vực khác nhau : Sản xuất gia công lan can, cửa cổng, nắp hố ga, chế tạo máy, nội thất, đóng tàu. Đối với thép thanh la này quý vị khách hàng rấ dễ bắt gặp và nhận thấy trong cuộc sống. Trong bài viết này chúng tôi sẽ tìm hiểu kỹ hơn về thông tin sắt thép la, thép la là gì và phân loại giá cả như thế nào sẽ có trong bài viết dưới đây !
Tìm hiểu chung về thép la là gì ?
Thép la có tên tiếng anh là STEEL FLAT BAR có nghĩa là thép thanh dẹp. Thép này thường được làm bằng các cuộn xà băng, qua hệ thống cán phẳng và bo cạnh với quy cách theo yêu cầu. Các thành phần chính của thép là C, Si, Mn,Ni, S, Cr, P quy đinh về kích thước tiêu chuẩn, thép thanh la được snr xuất đa dạng nhằm đáp ứng các mục đích sử dụng các ngành nghề lĩnh vực khác nhau.

Cùng với đó là những đặc điểm nổi bật của thép la chính là khả năng chịu lực tuyệt vời. Với độ bền kéo nến lên tới 310N/m2, giới hạn chảy 210 N/m2 và độ giảm dài tương đối đạt mức 35%. Kết hợp khả năng uốn linh hoạt thép la còn được mạ kẽm bên ngoài. Thép la mạ kẽm này giúp khả năng chống mài mòn, không bị oxi hóa, rỉ sét để chống lại các tác nhân gây hại đến từ môi trường với các ưu điểm này giúp thép la có tuổi thọ dài lâu và bền bỉ.
Phân loại thép la
Có thể khi đối khi quý vị đang hiểu nhầm là sản phẩm thép la nào cũng giống nhau. Tính chất của nó cũng như công dụng cũng giống nhau đó là quan niệm sai hoàn toàn. Vì sắt thép được chia thành 2 loại là thép dẻo và thép la cứng. Dưới đây mời quý vị cùng tìm hiêu về hai loại dưới đây nhé !
1. Thép la dẻo
– Thép la dẻo là loại sắt thép có thể uốn cong theo một góc độ nhất định, nó có độ mềm không cứng như các loại mác thép khác. Với khả năng này thép la thường được sử dụng để uốn các đồ dùng nội thất như bàn ghế, đồ gia dụng, lan can, cầu thang, hoặc các linh kiện phụ kiện thẩm mỹ khác.
Ngoài khả năng uốn, thép la dẻo còn có thể dễ dàng chấn vuông góc, đột lỗ, gia công mạ kẽm nhúng nóng để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

2. Thép la cúng
– Thép la cứng là hợp kim với thành phần chính là Fe ( Fe ) với cacbon ( C ) từ 0.02% đến 2.14% theo trọng lượng và một số nguyên tố hóa học khác. Làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tịnh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Thép la cứng với tỷ lệ cacbon cao có thể tăng cường độ cứng và cường lực kéo đứt so với sắt. Với độ cứng cao nên thép la cứng được ứng dụng chủ yếu làm của mái, trụ và kết cấu trần, khung cửa sổ, đóng tàu, cơ khí, chế tạo máy…
Những loại thép la sử dụng nhiều hiện nay
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại thép khác nhau với đặc điểm và tính chất riêng. Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng nên lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp. Dưới đây là một số loại thép la được dùng phổ biến hiện nay.
1. Thép thanh la đen
Thép la đen là một loại thép xây dựng thông dụng hiện nay đang được sử dụng rất phổ biến trên thị trường. Thép la đen có bề mặt màu đen hoặc xanh đen do quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước nên thép la sau khi thành phẩm có màu đen hoặc màu đen xanh. Cùng với đó là thép la đen giá rẻ và đa dạng chủng loại, kích thuớ và thiết kế cho người sử dụng lựa chọn. Nên được rất nhiều chủ thầu xây dựng và quý vị khách hàng tin dùng.

2. Thep la mạ kẽm điện phân
Sắt thép la mạ kẽm được rất nhiều quý vị khách hàng quan tâm hiện nay. Thép la mạ kẽm điện phân sau khi được làm sạch sẽ được phun một lớp mạ trực tiếp trên bề mặt. Với lớp mạ kẽm có độ bám dính cao khả năng chống ăn mòn tố, rỉ sét và oxi hóa vượt trội hơn hẳn so với thép la đen truyền thống. Ngoài khả năng giúp sản phẩm có tuổi thọ công trình cao thép la mạ kẽm điện phân còn rất đẹp với bề mặt bên ngoài sáng bóng tạo độ thẩm mỹ cao cho dự án công trình có các điều kiện môi trường thời tiết khác nhau.
3. Thép la mạ kẽm nhúng nóng
Thép la mạ kẽm nhúng nóng được gia ocong qua nhiều công đoạn. Thép la được gia công sử lý sạch sau đó được nhúng vào bể kẽm nóng. Lớp mạ kẽm nhúng nóng được bao phủ toàn bề mặt sắt thép giúp có thép có khả năng chống ăn mòn cao, hạn chế được sự hình thành của lớp rỉ sét trên bề mặt vật liệu. Khi quá trình mạ kẽm nhúng nóng tiếp xúc với môi trường có oxit kẽm có phản ứng hóa học với oxi nước dùng cacbon và tạo thành lớp kẽm bền vững trên bề mặt thép. Với những ưu điểm như vậy nên thép la nhúng kẽm nóng được ứng dụng rất phổ biến và đạt những thành tựu rất đang kể trong dự án công trình xây.
Quy trình các bước gia công thép la nhúng kẽm nóng
Quy trình bao gồm 4 bước đơn giản nhanh chóng tiết kiệm thời gian như sau :

Bước 1 : Chuẩn bị bề mặt :
+ Tẩy sạch dung dịch chất tẩy kiềm gỉ sét bằng dung dịch axit ngăn ngừa bề mặt oxi hóa.
Bước 2 : Mạ kẽm nhúng nóng :
+ Kiểm tra bề mặt kẽm có ít nhất 98% kẽm và đạt tiêu chuẩn ASTM, nhiệt độ duy trì 464 độ C, ngâm các mặt hàng đủ lâu để đạt nhiệt độ của bể và các phản ứng xảy ra khi nhiệt ododj các chi tiết cần nhúng bằng bể mạ. Sau đó làm nguội bằng nước và không khí ngoài trời sau khi mạ.
Bước 3 : Kiểm tra lớp mạ
Kiểm tra độ dày và biểu hiện của lớp mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc tương đương
Bước 4 : Cung cấp giấy tờ liên quan :
+ Bao gồm chứng chỉ xuất xưởng và giấy tờ bảo hành lớp mạ lô hàng.
Quy cách kích thước thép la
BẢNG TIÊU CHUẨN THÉP LA ( LA DẸT ) | |||||||||
QUY CÁCH (MM) | ĐỘ DÀY (MM) | ||||||||
2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | DUNG SAI (%) | |
10 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 5 | ||
20 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 5 | ||
30 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 5 | ||
40 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 5 | ||
50 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 5 | ||
60 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 5 | ||
70 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 5 |
XEM THÊM : BẢNG BÁO GIÁ GIA CÔNG THÉP TẤM CẮT BẢN MÃ GIÁ TỐT NHẤT TẠI TPHCM
Bảng báo giá thép la đen – mạ kẽm – nhúng nóng mới nhất
Để thuận lợi nhất cho quý vị khách hàng có thể tham khảo bảng giá gia công cắt thanh la theo yêu cầu tốt nhất tại công ASEAN STEEL chúng tôi kính gửi quý vị khách hàng bảng giá dưới đây. Ngoài các quy cách có sẵn chúng tôi nhận gia công thép la theo yêu cầu kích thước bản vẽ. Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin lien hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
1. Bảng báo giá thép la den
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép la 20x3000x3ly | 1.42 | 16000 |
Thép la 20x3000x4ly | 1.89 | 16000 |
Thép la 20x3000x5ly | 2.36 | 16000 |
Thép la 30x3000x3ly | 2.12 | 16000 |
Thép la 30x3000x4ly | 2.83 | 16000 |
Thép la 30x3000x5ly | 3.54 | 16000 |
Thép la 40x3000x3ly | 2.83 | 16000 |
Thép la 40x3000x4ly | 3.77 | 16000 |
Thép la 40x3000x5ly | 4.75 | 16000 |
Thép la 50x3000x3ly | 3.54 | 16000 |
Thép la 50x3000x4ly | 4.71 | 16000 |
Thép la 50x3000x5ly | 5.89 | 16000 |
Thép la 60x3000x3ly | 4.21 | 16000 |
Thép la 60x3000x4ly | 5.66 | 16000 |
Thép la 60x3000x5ly | 7.06 | 16000 |
Thép la 70x3000x3ly | 4.95 | 16000 |
Thép la 70x3000x4ly | 4.60 | 16000 |
Thép la 70x3000x5ly | 8.25 | 16000 |
2. Bảng báo giá thép la mạ kẽm điện phân
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép la 20x3000x3ly | 1.42 | 19000 |
Thép la 20x3000x4ly | 1.89 | 19000 |
Thép la 20x3000x5ly | 2.36 | 19000 |
Thép la 30x3000x3ly | 2.12 | 19000 |
Thép la 30x3000x4ly | 2.83 | 19000 |
Thép ly 30x3000x5ly | 3.54 | 19000 |
Thép la 40x3000x3ly | 2.83 | 19000 |
Thép la 40x3000x4ly | 3.77 | 19000 |
Thép la 40x3000x5ly | 4.72 | 19000 |
Thép la 50x3000x3ly | 3.54 | 19000 |
Thép la 50x3000x4ly | 4.71 | 19000 |
Thép la 50x3000x5ly | 5.89 | 19000 |
Thép la 60x3000x3ly | 4.24 | 19000 |
Thép la 60x3000x4ly | 5.66 | 19000 |
Thép la 60x3000x5ly | 7.06 | 19000 |
Thép la 70x3000x3ly | 4.95 | 19000 |
Thép la 70x3000x4ly | 6.60 | 19000 |
Thép la 70x3000x5ly | 8.25 | 19000 |
3. Bảng báo giá thép la mạ kẽm nhúng nóng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép la 20x3000x3ly | 1.42 | 21000 |
Thép la 20x3000x4ly | 1.83 | 21000 |
Thép la 20x3000x5ly | 2.36 | 21000 |
Thép la 30x3000x3ly | 2.12 | 21000 |
Thép la 30x3000x4ly | 2.83 | 21000 |
Thép la 30x3000x5ly | 3.54 | 21000 |
Thép la 40x3000x3ly | 2.83 | 21000 |
Thép la 40x3000x4ly | 3.77 | 21000 |
Thép la 40x3000x5ly | 4.72 | 21000 |
Thép la 50x3000x3ly | 3.52 | 21000 |
Thép la 50x3000x4ly | 4.71 | 21000 |
Thép la 50x3000x5ly | 5.89 | 21000 |
Thép la 60x3000x3ly | 4.24 | 21000 |
Thép la 60x3000x4ly | 5.66 | 21000 |
Thép la 60x3000x5ly | 7.06 | 21000 |
Thép la 70x3000x3ly | 4.95 | 21000 |
Thép la 70x3000x4ly | 6.60 | 21000 |
Thép la 70x3000x5ly | 8.25 | 21000 |
Chú ý :
+ Bảng báo giá thép la trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Dung sai do nhà cung cấp quy định +- 5%
+ Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức an toàn
+ Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
+ Chiết khấu chính sách đại lý nhà phân phối cao
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TPHCM
Ứng dụng thép la đen – mạ kẽm – nhúng nóng
Hiện nay thép la đen – mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các dự án công trình xây dựng và các tất cả các lĩnh vực ngành nghề như sau :
– Ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng, cao ốc, hầm mỏ, công trình giao thông, công trình thủy.
– Ngành công nghiệp sản xuất máy móc và gia công cơ khí chế tạo linh kiện phụ kiện
– Làm các vật dụng nội ngoại thất như cầu thang, lan can, nắp hố ga, sản xuất khung cửa
– Đóng tàu, khung kết cấu liên kết ốc vít, bulong neo….

Gia công thép là chặt theo yêu cầu ở đâu uy tín chất lượng nhất tại TPHCM ?
ASEAN STEEL tự hào là đơn vị đã có 20 năm kinh nghiệm trong linh vực sản xuất và gia công thép tấm cắt đục lỗ chấn thanh la, bản mã, mặt bích, gia công mạ kẽm các sản phẩm thép tấm. Với đội ngủ công nhân viên lành nghề nhiều năm trong ngành thép kết hợp sử dụng máy móc tiên tiến hiện đại từ các nước Châu Âu sẽ tạo nên sản phẩm có tính chính xác cao và đặc biệt an toàn khi sử dụng cho dự án công trình Việt.
Liên hệ ngay để nhận bảng giá gia công thép la đen – mạ kẽm tốt nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm gia công cắt thép la đen – mạ kẽm theo yêu cầu xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phí
Quy trình các bước mua hàng thép la tại ASEAN STEEL :
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép la theo yêu cầu
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi báo giá qua điện thoại, zalo, facebook, viber….
Bước 3 : Thống nhất giá cả, thời gian và địa ddiemr giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%

ASEAN STEEL hổ trợ giao hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh….

Chúng tối hổ trợ giao hàng ra chành xe đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành toàn quốc bao gồm :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh…..
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, An Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Cần Thơ, Bến Tre…..
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An….
– Hà Nội, Thanh Hóa, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bắc Giang, Yên Bái, Lào Cai, Sơn La, Điện Biên

Ngoài gia công cắt thép la ASEAN STEEL còn cung cấp sắt thép các loại bao gồm như sau :
+ Thép hình I-C-V-L-Z-H-I, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép xây dựng, thép xà gồ C-Z, thép lưới B40, thép cọc cừ larsen….
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng sắt thép các loại giá tốt nhất tại Miền Nam Việt Nam