Báo Giá Thép U TQ : U140*U150*U160*U180*U200*U300 2022
Cập nhất bảng giá thép hình U mới nhất hôm nay
Báo giá thép U : U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U200, U250, U300, U400 mạ kẽm điện phân, nhúng nóng
Báo giá thép U mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 Miền Nam , giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất |
Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
- Thép chữ U do Asean Steel cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép hình U với số lượng lớn.
- Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg. Hỗ trợ cắt thép yêu cầu của khách hàng
- Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.
Ghi chú : Trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép U

Giá thép hình U cập nhật mới nhất.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(kg/m) | Kg | Cây 6m | |||
1 | Thép U40*2.5ly | VN | 9.00 | 33.111 | 298.000 |
2 | Thép U50*25*3ly | VN | 13.50 | 22.630 | 305.500 |
3 | Thép U50*4.5ly | VN | 20.00 | 27.700 | 554.000 |
4 | Thép U60-65*35*3ly | VN | 17.00 | 20.203 | 343.500 |
5 | Thép U60-65*4.5ly | VN | 30.00 | 26.600 | 798.000 |
6 | Thép U80*40*3ly | VN | 22.5-23.5 | 387.000 | |
7 | Thép U80*40*4-4.5ly | VN | 30.50 | 16.852 | 514.000 |
8 | Thép U100*45*3.5-4ly | VN | 31.5-32.5 | 544.000 | |
9 | Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19.114 | 669.000 |
10 | Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17.311 | 779.000 |
11 | Thép U100*45*5.5ly | VN | 52-56 | 923.500 | |
12 | Thép U120*50*4ly | VN | 41-42 | 710.000 | |
13 | Thép U120*50*5-5.5ly | VN | 54-55 | 930.000 | |
14 | Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16.695 | 1.172.000 |
15 | Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16.700 | 1.342.680 |
16 | Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16.422 | 886.800 |
17 | Thép U140*60*5ly | VN | 64-65 | 1.103.000 | |
18 | Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16.400 | 1.830.240 |
19 | Thép U160*56*5-5.2ly | VN | 71.5-72.5 | 1.253.000 | |
20 | Thép U160*60*5.5ly | VN | 81-82 | 1.402.000 | |
21 | Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19.688 | 1.575.000 |
22 | Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17.500 | 1.960.000 |
23 | Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17.500 | 1.785.000 |
24 | Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17.500 | 2.467.500 |
25 | Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17.500 | 2.709.000 |
26 | Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18.600 | 2.667.240 |
27 | Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18.600 | 3.504.240 |
28 | Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19.500 | 3.627.000 |
29 | Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19.498 | 4.586.000 |
30 | Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
31 | Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg

Thông tin về loại thép hình chữ U
Thép hình từ lâu đã là vật liệu cốt lõi trong các trong trình xây dựng. Loại thép này có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống nă mòn và đặc biệt phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong thi công xây dựng, Bài vietse hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về thép hình U – một loại thép hình vô cùng phổ biến trên thị trường hiện nay.

Định nghĩa về thép hình U
Thép hình U có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng.
Bảng giá thép U mới nhất 2022

Đặc điểm cấu tạo của thép U
Thép hình chữ U có rất nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng trong thi công và láp ráp. Một vài thông số cơ bản của thép như sau :
+ Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
+ Chiều dài của phần thân ngang dao dộng từ 50 – 380mm
+ Chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.
Trên thị trường hiện nay thường sử dụng một số kích thước thép hình U phổ biến như U100, U150, U200, U250.
+ Một cây thép hình U100 có chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4.5m sẽ có khối lượng khoảng 51.5kg / cây
+ Một cây thép hình U150 với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6.5mm sẽ có khối lượng khoảng 111.6kg / cây.
+ Một cây thép hình U200 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ cso khối lượng khoảng 21.3 kg / m
+ Tương tự một cây thép hình U250 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6.8mm sẽ có khối lượng rơi vào khoảng 25.5 kg/m

Bảng giá thép hình U hiện nay ra sao ?
Tiêu chuẩn thép hình U
Tùy theo từng quốc gia sản xuất, Thép hình U sẽ cso những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau :
- Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cáu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0.27%; 0.15-0.4%; 1.2%; 0.04%; 0.05%; 0.2%
- Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau : P-0.05%, S-0.05%.
- Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau : C-0.22%, , Si-0.35%, Mn-1.4%, P-0.045%, S-0.045%, Ni-0.3%, Cr-0.3%, Cu-0.3%.

Thép hình U có rất nhiều mác thép như A36, SS400, Q235B
Ưu điểm của thép hình U
Cũng như các loại thép hình H, I, V Thép hình U cũng có những ưu điểm vượt trội khiến cho chúng ngày càng đượ sử dụng nhiều trong thi công xây dựng, cụ thể như sau :
- Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc cà xoáy vặn tốt, khả năng chịu lực cũng rất lớn
- Độ bền cao với khả năng chống ăn mòn cũng như chống chịu các điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa đối với những công trình ở vùng có khí hậu nhiệt đới quanh năm ẩm ướt như Việt Nam.

Ứng dụng của thép hình chữ U trong xây dựng
Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình thường được sử dụng ở những công trìn mang tính đặc thù như cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…
Ngoài ra thép hình U còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten….
Những sản phẩm thép hình U được nhúng kẽm sẽ sẽ có độ bền rất cao, khả năng chống ăn oxi hóa tốt nên có thể sử dụng ở những khu vức chứa hóa chất, gần biển…để giúp tăng tuổi thọ cho công trình.