Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng phi 14 16 18 20 22 25 28 30 32 34 36 38 40 42 giá rẻ cạnh tranh tốt nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận miền nam Việt Nam.
Giải đáp một số câu hỏi quý vị khách hàng quan tâm !
Khách hàng : Khối lượng thép tròn trơn 1 cây là bao nhiêu kg ?
– Trả lời : Tùy vào đường kính và chiều dài của thép tròn trơn sẽ có lớn nhỏ khác nhau mà khối lượng khác nhau. Có thể xem bảng barem và công thức tính thép tròn trơn dưới đây của chúng tôi.
Vd : Thép tròn trơn D25 dài 12m nặng bao nhiêu kg ; theo như barem D25 nặng 3.85 kg/m ta sẽ tính được cây 12m là : KL D25 = 3.85 x 12 = 46.2 (kg/cây 12m)
Khách hàng : Thép tròn trơn của tôi muốn mạ kẽm có được không ?
Trả lời : Tất cả những sản phẩm thép tròn trơn của chúng tôi đều mạ kẽm được và mạ kẽm rất tốt nữa là khác. ASEAN STEEL đã làm rất nhiều dự án cắt thép tròn trơn theo yêu cầu và gia công mạ kẽm tại các tỉnh thành lân cận miền nam.
Khách hàng : Tối muốn đặt hàng thép tròn đặc thì phương thức thanh toán như thế nào ?
– Trả lời : Khi quý vị khách hàng đã chốt đơn giá tại công ty chúng tôi đối với cấc sản phẩm gia công cắt hoặc mạ kẽm cần thanh toán cọc 50% trước khi giao hàng và thanh toán 50% còn lại tại dự án công trình.
GIAO HÀNG SẮT THÉP TRÒN TRƠN D25 TẠI SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT TPHCM
Với nhu cầu các dự án công trình xây dựng ngày càng cao cùng với sự phát triễn cơ sở hạ tầng hiện nay, Asean Steel đã và đang đồng hành cùng tất cả các dự án công trình sắt thép đang xây dựng hàng ngày. Để sử dụng một cây thép tròn trơn tốt để làm dự án không chỉ là sự lựa chọn kỹ càng trong ngành xây dựng. Tại công ty chúng tôi bạn cũng có thể chọn lựa và mua một cây thép tròn trơn D14 chúng tôi sẽ cho bạn biết các thông tin như cân nặng, công thức barem, phương thức bán hàng và giao nhận hàng hóa trên thị trường như thế nào ? Ngoài ra ASEAN STEEL còn hổ trợ cắt uốn thép tròn trơn cùng với đó là gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về thép tròn trơn nhé !
Thép tròn trơn là gì ?
Thép tròn trơn là một trong những các loại thép thanh có cấu tạo hình học là hình tròn. Đương kính từ 6 đến 60 (mm) phù thuộc vào nhà sản xuất. Chiều dài của một cây thép tròn trơn dao động từ 6 đến 12m và có khối lượng rơi vào khoảng 1.2 tấn trên mỗi bó.

Thép tròn trơn là gì ?
Các sản phẩm thép tròn trơn D12 14 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 34 36 38 40 42,…..
Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm và nhúng kẽm
Để thuận tiện cho việc mua hàng cho tất cả quý khách hàng ASEAN STEEL sẽ gửi bảng giá tham khảo kèm theo là bảng quy cách đường kính thép, barem khối lượng thép và giá cả gia công tham khảo. Nếu quý vị khách hàng muốn cập nhật giá chính xác tại thời điểm nhanh chóng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy HOLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713
1. Bảng giá Thép tròn trơn Việt Nhật - Vina Kyoei
Thép Vina Kyoei là sản phẩm của công ty TNHH Kyoei Việt Nam được thành lập vào năm 2011 và đi vào hoặt động từ tháng 03 năm 2012.
Nhà máy có công suất ước tính khoảng 300.000 tấn/năm hiện đang cung cấp sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao. Thép tròn trơn cuộn phi 6 và phi 8, thép thanh vằn từ phi 10 đến phi 43. Vơi các chính sách kinh doanh linh hoạt, sát sao với từng biến động của thị trường. Thép Việt Nhật Việt Nam đang dần khẳng định vị trí của mình bằng cách thực hiện hiểu quả cách chính sách đào tạo phát triễn nguồn lực làm chủ công nghệ tạo nên sử phát triển bền vững trong tương lai.
Bảng giá thép tròn trơn Việt Nhật mới nhất
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D14 | 1.2 | 16500 |
Thép tròn trơn D16 | 1.565 | 16500 |
Thép tròn trơn D18 | 1.980 | 16500 |
Thép tròn trơn D20 | 2.445 | 16500 |
Thép tròn trơn D22 | 2.955 | 16500 |
Thép tròn trơn D25 | 3.820 | 16500 |
Thép tròn trơn D28 | 4.790 | 16500 |
Thép tròn trơn D30 | 5.490 | 16500 |
Thép tròn trơn D32 | 6.250 | 16500 |
Thép tròn trơn D35 | 7.48 | 16500 |
Thép tròn trơn D36 | 7.91 | 16500 |
Thép tròn trơn D38 | 8.81 | 16500 |
Thép tròn trơn D40 | 9.77 | 16500 |
Thép tròn trơn D42 | 10.77 | 16500 |
Thép tròn trơn D42 | 12.36 | 16500 |
1.1 Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật mạ kẽm
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D14 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D16 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D18 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D20 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D22 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D25 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D28 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D30 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D32 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D35 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D36 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D38 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D40 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D42 | 4200 | 6800 |
Thép tròn trơn D42 | 4200 | 6800 |
2. Bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát
Đạt hơn 30% thị phần thép Việt Nam, sắt thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2.79 triệu tấn sản phẩm năm 2020 tăng 17.2 % so với năm trước. Đắc biệt doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy thương hiệu thép được dự án công trình xây dựng tin dùng. Dưới đây là bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát hôm nay tại ASEAN STEEL để quý vị khách hàng tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN HÒA PHÁT | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 0.22 | 16000 |
Thép tròn trơn D8 | 0.4 | 16000 |
Thép tròn trơn D10 | 0.59 | 16000 |
Thép tròn trơn D12 | 0.85 | 16000 |
Thép tròn trơn D14 | 1.16 | 16000 |
Thép tròn trơn D16 | 1.52 | 16000 |
Thép tròn trơn D18 | 1.92 | 16000 |
Thép tròn trơn D20 | 2.37 | 16000 |
Thép tròn trơn D22 | 2.86 | 16000 |
Thép tròn trơn D25 | 3.73 | 16000 |
Thép tròn trơn D28 | .4.70 | |
Hổ trợ tư vấn bán hàng : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
2.1 Thép tròn trơn Hòa Phát mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MẠ KẼM HÒA PHÁT | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D8 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D10 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D12 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D14 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D16 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D18 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D20 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D22 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D25 | 4500 | 6700 |
Thép tròn trơn D28 | 4500 | 6700 |
Hổ trợ tư vấn bán hàng : 0941.900.713 – 0947.900.713 |

Nơi địa chỉ công ty cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn giá rẻ tốt nhất tại tphcm
3. Bảng giá thép tròn trơn Việt Ý
Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu sắt thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía dưới đây là bảng báo giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất từ thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của ASEAN STEEL :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT Ý | ||
Thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø8 | 0.40 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø10 | 0.53 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø12 | 0.85 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø14 | 1.16 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø16 | 1.52 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø18 | 1.92 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø20 | 2.37 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø22 | 2.96 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3.73 | 16300 |
Thép tròn trơn Ø28 | 4.70 | 16300 |
2. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Ý mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT Ý | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (mm) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (mm) |
Thép tròn trơn Ø6 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø8 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø10 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø12 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø14 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø16 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø18 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø20 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø22 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø25 | 4000 | 6000 |
Thép tròn trơn Ø28 | 4000 | 6000 |
4. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Đức
Sắt thép Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức là công ty chuyên sản xuất ống thép uy tín. Trong những năm gần đây, thép Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Gía thép thép tròn xây dựng Việt Nhật luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thông bán hàng và kinh doanh của ASEAN STEEL :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT ĐỨC | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 0.22 | 16300 |
Thép tròn trơn D8 | 0.40 | 16300 |
Thép tròn trơn D10 | 0.58 | 16300 |
Thép tròn trơn D12 | 0.84 | 16300 |
Thép tròn trơn D14 | 1.15 | 16300 |
Thép tròn trơn D16 | 1.50 | 16300 |
Thép tròn trơn D18 | 1.91 | 16300 |
Thép tròn trơn D20 | 2.36 | 16300 |
Thép tròn trơn D22 | 2.85 | 16300 |
Thép tròn trơn D25 | 3.71 | 16300 |
Thép tròn trơn D28 | 4.41 | 16300 |
4.1 Bảng báo giá thép Việt Đức mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT ĐỨC MẠ KẼ | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D8 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D10 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D12 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D14 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D16 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D18 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D20 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D22 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D25 | 4600 | 6800 |
Thép tròn trơn D28 | 4600 | 6800 |
5. Bảng báo giá thép tròn trơn Pomina
Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với sản lượng ước tính đạt 1.5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và gia thành giá cạnh tranh. Vơi những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng tăng trên thị trường thời gian qua, ASEAN STEEL khẳng định luôn cập nhật giá cả thép tròn trơn xây dựng Pomina chính xác dưới đây.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN POMINA | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (mm) | ĐƠN GIÁ (mm) |
Thép tròn trơn D6 | 0.22 | 16000 |
Thép tròn trơn D8 | 0.4 | 16000 |
Thép tròn trơn D10 | 0.59 | 16000 |
Thép tròn trơn D12 | 0.85 | 16000 |
Thép tròn trơn D14 | 1.16 | 16000 |
Thép tròn trơn D16 | 1.52 | 16000 |
Thép tròn trơn D18 | 1.92 | 16000 |
Thép tròn trơn D20 | 2.37 | 16000 |
Thép tròn trơn D22 | 2.87 | 16000 |
Thép tròn trơn D25 | 2.74 | 16000 |
Thép tròn trơn D28 | 4.68 | 16000 |
5.1 Bảng báo giá thép tròn trơn Pomina mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN POMINA MẠ KẼM | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (mm) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (mm) |
Thép tròn trơn D6 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D8 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D10 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D12 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D14 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D16 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D18 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D20 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D22 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D25 | 3400 | 6200 |
Thép tròn trơn D28 | 3400 | 6200 |

Chuyên nhận gia công cắt chặt thép tròn trơn mạ kẽm giá tốt nhất tại miền nam
6. Bảng giá thép tròn trơn Việt Sing
Nhà máy sản xuất thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm. Sản hẩm thép của công ty được chúng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cấn nóng của Việt Nam. Thép Việt Sing là một sự lựa chọn đúng đắn cho cá dự án công trình với chất lượng tốt giá thành cạnh tranh.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT SING | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn phi 6 | 0.22 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 8 | 0.40 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 10 | 0.59 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 12 | 0.85 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 14 | 1.16 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 16 | 1.52 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 18 | 1.92 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 20 | 2.37 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 22 | 2.86 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3.73 | 16100 |
Thép tròn trơn phi 28 | 4.70 | 16100 |
6.1 Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Sing mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT SING | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn phi 6 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 8 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 10 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 12 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 14 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 16 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 18 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 20 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 22 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3600 | 6500 |
Thép tròn trơn phi 28 | 3600 | 6500 |
7. Bảng báo giá thép tròn trơn Mỹ
Sắt thép Mỹ là doanh nghiệp sản xuất thép có quy mô 100% vốn đầu tư của Trung Quốc do công ty cổ phần đầu tư và phát triển Shengli ( Phúc Kiến ) cùng tập đoàn xuất nhập khẩu khoảng sản ngủ kim tỉnh Quảng Đông cùng nhau thành lập. Với tham vong mang lại công nghệ sản xuất thép tốt nhất trên thị trường Việt Nam. Thép Mỹ luôn cho ra đời những sản phẩm chất lượng, dành được nhiều sự tin yêu của quý vị khach hàng. Gía sắt thép tròn trơn xây dựng Mỹ luôn được ASAEN STEEL cập nhật liên tục hàng ngày trên hệ thống báo giá nhanh chóng, tiết kiệm tối đa thời gian mang tới thật nhiều giá trị cho khách hàng trong quá tình mua hàng.

Thép tròn trơn xây dựng Mỹ ?
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MỸ | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 0.22 | 15600 |
Thép tròn trơn D8 | 0.40 | 15600 |
Thép tròn trơn D10 | 0.59 | 15600 |
Thép tròn trơn D12 | 0.85 | 15600 |
Thép tròn trơn D14 | 1.16 | 15600 |
Thép tròn trơn D16 | 1.52 | 15600 |
Thép tròn trơn D18 | 1.92 | 15600 |
Thép tròn trơn D20 | 2.37 | 15600 |
Thép tròn trơn D22 | 2.86 | 15600 |
Thép tròn trơn D25 | 3.73 | 15600 |
Thép tròn trơn D28 | 4.70 | 15600 |
7.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm xây dựng Mỹ
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MỸ | ||
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (mm) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (mm) |
Thép tròn trơn D6 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D8 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D10 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D12 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D14 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D16 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D18 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D20 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D22 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D25 | 3300 | 6600 |
Thép tròn trơn D28 | 3300 | 6600 |
8. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Mỹ
Thép Việt Mỹ có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng sản lượng mỗi năm khoảng 1000.000 tấn phôi và 1000.000 tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá cạnh tranh đã giúp thép xây dựng Việt Mỹ đứng vững trên thị trường đến ngày hôm nay. Bảng giá sắt thép tròn trơn xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng chủng loại đã được ASEAN STEEL thống kê ở bảng dưới, rất thuận tiện cho quý khách tham khảo và mua hàng.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT MỸ | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø8 | 0.40 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø10 | 0.59 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø12 | 0.85 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø14 | 1.16 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø16 | 1.52 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø18 | 1.92 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø20 | 2.37 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø22 | 2.86 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3.73 | 15800 |
Thép tròn trơn Ø28 | 4.70 | 15800 |
8.1 Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Mỹ mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT MỸ | ||
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (mm) | ĐƯƠN GIÁ NHÚNG KẼM (mm) |
Thép tròn trơn Ø6 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø8 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø10 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø12 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø14 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø16 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø18 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø20 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø22 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø25 | 3200 | 6600 |
Thép tròn trơn Ø28 | 3200 | 6600 |
9. Bảng báo giá thép tròn trơn Tung Ho
Nhà máy thép Tung Ho dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm khoảng 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và khí đọc hại thải ra môi trường là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại Vũng Tàu, ASEAN STEEL luôn cập nhật giá thép thép tròn xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía nam của chúng tôi và đưua lên hệ thống các đại lý hệ thống phân phối để kịp thời giúp quý vị khách hàng trên toàn quốc tham khảo đơn giá.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN TUNG HO | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 0.22 | 15300 |
Thép tròn trơn D8 | 0.40 | 15300 |
Thép tròn trơn D10 | 0.59 | 15300 |
Thép tròn trơn D12 | 0.85 | 15300 |
Thép tròn trơn D14 | 1.16 | 15300 |
Thép tròn trơn D16 | 1.52 | 15300 |
Thép tròn trơn D18 | 1.92 | 15300 |
Thép tròn trơn D20 | 2.37 | 15300 |
Thép tròn trơn D22 | 2.86 | 15300 |
Thép tròn trơn D25 | .3.73 | 15300 |
Thép tròn trơn D28 | 4.70 | 15300 |
9.1 Bảng báo giá thép tròn trơn Tung ho mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN TUNG HO | ||
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn D6 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D8 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D10 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D12 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D14 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D16 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D18 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D20 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D22 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D25 | 4100 | 7600 |
Thép tròn trơn D28 | 4100 | 7600 |

Giao hàng thép tròn trơn CT3, SS400, S45C giá tốt nhất tại Tphcm
Chú ý :
– Bảng báo giá thép tròn trơn trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Đầy đủ chứng nhận chứng chỉ chất lượng và nguồn góc CO, CQ
– Dung sai do nhà sản xuất quy định +-5%
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chiết khấu mỗi đơn hàng khoảng 200 đến 500 đồng/kg
Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
PHÒNG KINH DOANH
Quy trình sản xuất thép tròn trơn
Nguyên liệu quặng >>> Lò nấu thép >>> Khuôn phôi thép >>> Lò nhiệt điện nung nóng >>> Dây truyền cán kéo thép hiện đại >>> Sản phẩm thép tròn trơn.

Quy trình các bước sản xuất thép tròn trơn như thế nào ?
Nếu rút gọn lại quy trình sản xuất thép tròn trơn như thế này : Nung nóng – Thực hiện cán – tạo hình.
Có thể nói về bản chất thép được cán nóng và cán nguội là tên gọi của quá trình sản xuất, là một trong những công đoạn cuối cùng để chế tạo thép. Nguyên liệu bao gồm phôi, cuộn, tấm, dầm,… được cho đi qua một loạt các con lăn, phương pháp cán, cuộn, dập, uốn với mục đích tạo áp lực để biến thép nguyên liệu tạo dáng cho đến khi đạt đến thành phẩm các loại thép hình phục vụ dự án công trình khác nhau.
Phân loại sắt thép tròn trơn
Chúng ta thường nghe nhắc đến sắt thép cán nóng và thép cán nguội, cũng không ngoại lệ thép tròn trơn được chia thành hai loại là cán nóng và cán nguội. Dưới đây mình cùng nhau đi tìm hiểu những điểm khác biệt giữa thép tròn trơn cán nguội và cán nóng như thế nào nhé ???

Thép tròn trơn D12 14 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 34 36 38 40 42 giá tốt tại kho tphcm
1. Thép tròn trơn cán nóng là gì ?
Thép tròn trơn cán nóng được chế biến thông qua quá trình cán, thường ở nhiệt độ khoảng 1000 độ C nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng thông qua quá tình cán nóng. Sản phẩm này có thể là nguyên liệu của quý trình sản xuất thép cán nóng tiếp theo như phôi, dầm ( để sản xuất rod và re-bar) hoặc là nguyên liệu để sản xuất thép tròn trơn cán nguội

Thép tròn trơn cán nóng là gì ?
Thép tròn trơn cán nóng được phục vụ chủ yếu cho ngành sản xuất xe hơi và chế tạo linh kiện phụ kiện máy móc chuyên dụng có nhiệt độ từ 100 đên 3000 độ C.
2. Thép tròn trơn cán nguội là gì ?
Qúa trình thép tròn trơn cán nguội được thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn và đôi khi gần với nhiệt độ phòng.
Quy trình sản xuất thép cán nguội làm cho kết cấu thep trợ nên chắc chắn và khỏe hơn với nguyên lý không làm thay đổi cấu tạo thép mà nó chỉ làm biến dạng. Tuy nhiên quá trình cán, dập cần được kiểm soát chặt chẽ để không tạo một lực xung quá lớn làm biến dạng không kiểm soát gây gãy đứt và khuyế tật bề mặt.

Thép tròn trơn cán nguội là gì ?
Ví dụ như phương pháp dạp thép tấm thành hình có góc thương gây biến dạng nứt ở góc hoặc cạnh thanh phẩm và khu vực này thương không hàn nội được do cấy tạo vật lý và cơ lý bị thay đổi.
– Bình thường trong quy trình vận hành thép cán nguội, người ra dùng các dung dịch để làm mát trong suốt quá trình sản xuất, nhằm kiểm soát nhiệt độ và không cho phép biến đổi cấu tạo của sắt thép.

Tóm lại sắt thép tròn trơn cán nóng và cán nguội khác nhau như thế nào ?
Riêng đối với sản phẩm thép tròn trơn chủ yêu được sản xuất trên quy trình cán nóng. Rất hiếm khi sử dụng phương pháp cán nguội và nếu sử dụng chỉ dành riêng một số số dự án công trình nào đó.
Bỡi vì :
– Về thành phẩm : Cả hai quá trình này cho ra sản phẩm và màu sắc khác nhau. Màu thành phẩm cán nguội có bề mặt mìn màng và màu xám như tôn và thép lá. Đối với sản phẩm cán nóng có bề mặt thô xanh xám như phôi,…
– Về dung sai : Quy trình cán nóng thành phần vật liệu sẽ có dung sai nhiều hơn bởi vì trong quá trình cán nóng rồi tự để nguội sẽ không kiểm soát được quá trình biến dạng. Mặt khác, thép cán nguội sau khi thành phẩm sẽ chính xác hơn nhiều bởi vì nó trải qua quá trình làm nguội và vì thế chính xác hơn cho kích thước sắt thép.

Thép tròn trơn cán nóng giá tốt tại kho Tphcm
Tóm lại khi thép bị nung nóng đến mức nóng chảy có thể được cho vào khuôn chế tạo nhiều hình dạng. Điều này cho phép sản xuất ra thép hình I-U-V-H-Z-C, thép thanh văn, thép ray, thép ống,,.. Và các cấu trực khác trong quá trình cán nóng. Thép cán nguội giới hạn trong vài hình dạng chủ yếu là các loại thép tấm cán mỏng bằng phẳng ( Bởi cán nóng không thể sản xuất thép tấm siêu mỏng ), Các chi tiết hình tròn, hình vuông và tập trung lại đó là khả năng cho ra thép tấm phẳng, có bề mặt láng mịn với dung sai có thể kiểm soát chặt chẽ nhất.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép tròn trơn và thép tròn trơn mạ kẽm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng kinh doanh
Đặc điểm tính chất cơ lý của thép tròn trơn
Tiêu chuẩn thép thanh tròn trơn TCVN 1651 – 2018
1. Phạm vi áp dụng
Đối với tiêu chuẩn này quy đinh yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mác thép CB240 – T, CB3000 – T và CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết định.

Thép tròn trơn phi 12 14 16 18 20 22 25 28 30 32 35 36 38 40 42 mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại tphcm
Chú thích :
– “CB” được viết tắt của từ cốt bê tông, ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng cho các thanh thép tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thăng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo thành phần từ thép tấm hoặc thép đường ray.
2. Dung sai về quy cách kích thước - khối lượng thép tròn trơn
Dung sai kích thước và khối lượng 1m dài cho phép được nêu trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính trong bảng 01. Khi có sử thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, dung sau cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay thế bằng dung sai đường kính.
Chiều dài thông thường của thép thanh thẳng là 11.7m.
Bảng 1 - Dung sai kích thước khối lượng
SAI LỆCH CHO PHÉP | ||
ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (mm) | KHỐI LƯỢNG 1m DÀI | |
YÊU CẦU (kg/m) | SAI LỆCH CHO PHÉP (%) | |
Thép tròn trơn D6 | 0.222 | 8 |
Thép tròn trơn D8 | 0.395 | 6 |
Thép tròn trơn D10 | 0.617 | 6 |
Thép tròn trơn D12 | 0.888 | 5 |
Thép tròn trơn D14 | 1.21 | 5 |
Thép tròn trơn D16 | 1.58 | 5 |
Thép tròn trơn D18 | 2.00 | 5 |
Thép tròn trơn D20 | 2.47 | 5 |
Thép tròn trơn D22 | 2.98 | 4 |
Thép tròn trơn D25 | 3.85 | 4 |
Thép tròn trơn D28 | 4.83 | 4 |
Thép tròn trơn D32 | 6.31 | 4 |
Thép tròn trơn D36 | 7.99 | 4 |
Thép tròn trơn D40 | 9.86 | 4 |
3. Thành phần hóa học của thép tròn trơn
Thành phân hóa học của thép tròn trơn được xác định bằng phân tích mẽ nấu, phải phù hợp với bảng 1. Sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu nên trong bẳng 1 được quy đinh trong bảng 2
THÀNH PHẦN HÓA HỌC MẺ NẤU | |||||
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
CB240-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
CB300-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
CB400-T | 0.3 | 0.55 | 1.5 | 0.04 | 0.04 |
Bảng 2 Thành phần hóa học dựa vào mẻ nấu %
THÀNH PHẦN HÓA HỌC DỰ THEO SẢN PHẨM | ||
NGUYÊN TỐ | GIÁ TRỊ QUY ĐỊNH (%) | SAI SỐ CHO PHÉP (%) |
C | > 0.25 | 0.03 |
Si | < 0.6 | 0.05 |
Mn | < 1.65 | 0.06 |
P | < 0.05 | 0.008 |
S | < 0.05 | 0.008 |
Bảng 3- Thành phần hóa học theo phân tích sản phẩm
4. Các đặc trưng khi thử kéo nén uốn
Vật liệu thép tròn trơn thử phải thừ hợp với các yêu cầu với giới hạn bền theo quy định trong bảng 04. Trong tiêu chuẩn này giá trị đặc trưng thấp hơn hoặc cao hơn giới hạn của phạm vi dung sai thống kê với xác suất là 90% mà 95% các giá trị là bằng hoặc trên giới hạn này, hay bằng hoặc dưới giới hanh cao hơn này tương ứng. Định nghĩa này có liên quan tới mức chất lượng dài hạn của hoạt động sản xuất.
BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ | ||||
LOẠI THÉP | GIỚI HẠN CHẢY TRÊN Rhg Mpa | GIỚI HẠN BỀN KÉO Rm Mpa | ĐỘ GIÃN DÀI | |
QUY ĐỊNH ĐỘ GIÃN DÀI | ||||
NHỎ NHẤT | NHỎ NHẤT | NHỎ NHẤT (As) | NHỎ NHẤT (Agt) | |
CB240-T | 240 | 380 | 20 | 2 |
CB300-T | 300 | 440 | 16 | 2 |
CB400-T | 400 | 500 | 16 | 8 |
Bảng 4- Bảng các tính chất cơ lý giới hạn chảy
Theo khi thử kéo, thanh thép không được gãy, nứt ngang và có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
– Phương pháp thử kéo được tiến hành phù hợp với TCVN 7937 – 1 để xác định độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất. Phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử. Khoảng cách giữa các dấu là 20mm, 10mm hoặc 5mm phù thuộc vào đường kính danh định của thép. Để xác định các tính chất kéo, phải sử dụng diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của thép tròn trơn.
– Phương pháp thử uốn :
Thử uốn được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1. Mẫu thử được uốn đến góc từ 160 độ đến 180 độ bằng gối uốn được quy định trong bảng 5
PHƯƠNG PHÁP THỬ UỐN | ||
MÁC THÉP | ĐƯỜNG KÍNH | ĐƯỜNG KÍNH GỐI |
CB240-T | d<40 | 2d |
CB300-T | d<16 | 3d |
CB400-T | 16 < d < 40 | 5d |
Bảng 5- Phương pháp thử uốn cho đường kính gối
Nếu có sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua có thể sử dụng đường kính gối uốn lớn hơn
Đối với đường kính lớn hơn 40 mm, đường kính gối uốn trong thử uốn phải được thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Mỗi bó thép phải có một nhã ghi tên nhà sản xuất, số hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép, đường kính danh nghĩa, số lô sản phẩm, tháng, năm sản xuất, số lẻ nấu hoặc số liệu liên quan đến các phép thử và tên cảu nước sản xuất.
Quy trình các bước gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Phương pháp gia công mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn là cách bảo vệ bề mặt sắt thép bằng cách phủ một lớp kẽm nóng bằng cách gia công nhúng sắt thép trong bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 464 độ C tạo thành lớp bám kẽm khoảng 75 đến 100 micromet.
Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm mạ kẽm nhúng nóng bao gồm 8 bước :

Quy trình thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng như thế nào ?
Bước 1 : Tẩy sơn và dầu bằng xút :
– Làm sạch kim loại trược khi cho vào bề nhúng là bước vô cùng quan trọng để loại bỏ hết lớp dầu mở, gỉ sét hoặc lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại giúp làm tăng độ bám dinh của lớp mạ kẽm.
Bước 2 : Rửa với nước sạch :
– Đem sản phẩm sau khi tẩy cho vào bể nước sạch để làm sạch cặn bả bám trên bề mặt sản phẩm.
Bước 3 : Tẩy gỉ sét bằng dung dịch trợ nhúng Axit
– Dùng dung dịch axit sulfuric hoặc axit clohydric sẽ loại bỏ lớp gỉ và các oxit sắt thép khỏi bề mặt sắt thép
Nhúng sản phẩm sắt thép vào dung dịch có nồng độ 8 đến 15% trong nhiệt độ 10 đến 30 độ C trong thời gian từ 20 đến 60 phút.

Giao hàng sắt thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng D12 14 16 18 20 22 25 28 32 36 38 40 42 TPHCM
Bước 4 : Rửa sạch bẳng nước :
– Rửa sạch Axit và các chất dư còn lại trên bề mặt sắt thép
Bước 5 : Xử lý bằng bề mặt Flux dung dịch trợ dung tạo lớp bám dính.
– Nhúng trợ dung bước này kim loại sẽ được nhúng trực tiếp vào dung dịch amonu clorua và kẽm clorua có tác dụng loại bỏ axit đã hình thành trên bề mặt kim loại có tác dụng ngăn ngừa quá trình oxih hóa và nâng cao tuổi thọ công trình.
Bước 6 : Nhúng sản phẩm kim loại trong bể kẽm nóng :
– Tiến hành nhúng kẽm thép tròn trơn và sản phẩm được nằm hoàn toàn trong bể với thời gian được căn chỉnh. Qúa trình nhúng kẽm phải đảm bảo tiêu chuẩn ASTM và nhiệt độ tiêu chuẩn của bể mạ kẽm là 464 độ C.
Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ
– Nhúng sản phẩm sắt thép tròn trơn qua lớp dung dịch cromat có nồng độ từ 1.0 đến 1.5 % với độ pH 3.5 đến 4.5 trong 30 giây để chống móc và làm nguội sản phẩm.
Bước 8 : Vệ sinh và kiểm tra lớp mạ kẽm
– Sau khi trải qua các bước thi công cần kiểm tra lại độ dày và biển hiện của lớp mạ đối với sản phẩm thép tròn trơn

Ứng dụng của thép tròn trơn
Thép tròn trơn để sử dụng thông dụng và phổ biến trong các linh vực ngành nghề xây dựng và sản xuất công nghiệp bao gồm như :
+ Dùng làm chế tạo các chi tiết máy, Sản phẩm chịu lực tải trọng như ốc, bulong, trục, bánh răng,..
+ Các chi tiết máy qua rèn dập, chuyển động bánh răng, linh kiện phụ kiện chịu màn mòn và và đạp cao, lò xo, trục cán,…
+ Ngoài ra còn ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất chế tạo gia công công khí máy móc và phụ kiện linh kiện,…

Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm tốt nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép tròn trơn đen – thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
PHÒNG KINH DOANH
Quy trình các bước mua hàng thép tròn trơn tại công ty TNHH ASEAN STEEL :
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn của quý khách hàng
Bước 2 : Nhân viên kinh doanh trực tiếp báo giá qua điện thoại, zalo, facebook, viber,…
Bước 3 : Thống nhất giá thành, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc 50%
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 50% còn lại.

Bảng giá thép tròn trơn D14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 42 mạ kẽm nhúng nóng tphcm
Hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 12, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh,…

Giao hàng thép tròn trơn tại Biên Hòa Đồng Nai
Tự hào khi phủ sóng thương hiệu sắt thép tròn trơn đến với tất cả mọi miền đất nước bao gồm các tỉnh thành như sau :
– Thành Phố Hồ Chí MInh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Binh Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,..
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau. Cần Thơ, Bạc Liêu, Bến Tre,….
– Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng tRỊ, Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, Đắc Nông, Đắc Lak, Nghệ An, Hà Tĩnh, Đà Nẵng, Thừa Thiện Huế,…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Ninh Bình, Nam Định, Lào Cai, Sơn La, Vĩnh PHÚC, Hòa Bình, Hà Nam, Yên Bái, Thái Nguyên,…

Giao nhận hàng hóa thép tròn trơn uy tín chất lượng tại toàn quốc
Ngoài phân phối thép tròn trơn ASEAN STEEL còn cung cấp sắt thép các loại bao gồm :
NIỀM TIN LÀ CON ĐƯỜNG !