Bảng Giá Thép Hinh U Mạ Kẽm Mới Nhất 2022
Thép hình U mạ kẽm, nhúng kẽm giá rẻ cạnh tranh tốt nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận toàn quốc.
Doanh nghiệp ASEAN STEEL chuyên cung cấp và nhập khẩu các mặt hàng thép hình I-U-V-H-L-C-Z, thép xây dựng và đặc biệt là gia công mạ kẽm sắt thép tại TPHCM. Hơn 16 năm kinh nghiệm trong ngành thép luôn mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm chất lượng cao nhất và giá cả hợp lý phải chăng cho dự án công trình xây dựng.
Thép hình U là gì ?
Thép hình U là một sản phẩm thép kết cấu nới đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống như hình chữ U. Phần lưng thảng gọi là phần thân, hai phần kéo dài gọi là cánh trên và cánh dưới. Hiện nay thép U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với từng dự án, công trình,

Ngoài ra chúng tôi nhận gia công theo yêu cầu thép hình U về quy cách, khối lượng – kích thước kỹ thuật khác nhau
– Lợi thế với khả năng chống biến dạng và va chạm mạnh, khả năng chịu lực và chịu rung động của kết cấu nhà tiền chế và nhà cao ốc. Nên thép hình U mạ kẽm đang được sử dụng rất nhiều và thông dụng với các ưu điểm ngày càn vượt trội.
Các đặc điểm của thép hình U
Thép hình U mạ kẽm là một sản phẩm thép hình có độ cững rất tốt, đặc chắc, khả năng làm việc trong các môi trường khắc nghiệt rất tốt. Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các công việc cần thiết khác.
Những loại sắt thép hình U thông dụng phổ biến thông dụng thường gặp như : Thép U 80 100 120 125 150 180 200 250 300…..

Sản phẩm có các tính chất chung và giống nhau về độ cứng, khả năng chịu lực và độ bền cao theo thời gian. Thép hình U nếu các kích thước lớn như thép U125 150 180….U500 có chiều dài là 12m chủ yếu là sản phẩm nhập khẩu từ các nước Trung Quốc và Hàn Quốc. còn lại đối với các quy cách thép U nhỏ như : U50 65 80 100 được sản xuất bởi các thương hiệu thép trong nước Thép U An Khánh, VinaOne, Hòa Phát….
Quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép U vui lòng liên hệ đế văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
PHÒNG KINH DOANH

Thép hình U mạ kẽm được chia thành các kích thước chính và mỗi loại được đo cụ thể theo các đơn vị mm. Nếu quý vị khách hàng có thể chia kích thước thép U ra làm các thông số như h, t, d. R, r tương ứng với mỗi loại kích thước được chia nhỏ thành các quy cách để dễ kiểm soát theo chủng loại.

Trong đó :
+ H : là chiều cao đơn vị tính là mm
+ B : Chiều rộng đơn vị tính là mm
+ t : Chiều dày đơn vị tính là mm
+ L : Chiều dài cạnh bo đơn vị tính là mm
+ W : Trọng lượng đơn vị tính là kg
Để trả lời câu hỏi trọng lượng thép hình U là bao nhiêu kg xin quý vị khách hàng tham khảo bảng barem trọng lượng dưới phẩn bảng báo giá thép hình U của chúng tôi nhé.
Ngoài ra quý vị khách hàng có thể ước chứng khối lượng thép U thông qua kích thước dạng thép tấm chấn U qua công thức thép tấm như sau :
Ứng dụng của thép hình U
Tất cả các loại thép U được sản xuất với các đặc điểm kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các công trình cụ thể bao gồm các khả năng ưu việt như chống va đạp mạnh và chịu lực làm việc bền bỉ cho nên là sự lựa chọn của các hệ thống đường hầm, khung kết cấu chịu lực, cao ốc, và các dự án công trình cầu đường và một số ngành nghề lĩnh vực khác nhau :

Công nghiệp xây dựng nhà tiền chế, khung dàn chịu lực kết cấu tạm, công trình thủy lợi và công trình giao thông đường bộ, đường thủy….
– Làm khung sườn xe tải, thùng container, cột điện, bàn ghế, và các dụng cụ nội thất khác.
– Sử dụng trong những dự án máy móc và gia công cơ khí chế tạo linh kiện, phụ kiện công nghiệp cũng như nông nghiệp.
– Là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành giao thông vận tải sử dụng làm cầu cảng và đường tránh, làm hàng rào, lan can vỉa hè…..
Lịch sử ra đời của phương pháp mạ kẽm
Những năm 1974 Nhà hóa học người pháp Melouin đã trình bày phương pháp bảo vệ bề mặt sắt thép hình U bằng cách nhúng sản phẩm kim loại vào bề kẽm nóng. Năm 1864 ông Sorel đã nhận được bằng sáng chế về phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại bằng cách nhúng trong bể Axit clohydric để làm sạch gỉ sét.

Đến năm 1850 số lượng tiêu thụ của các nước Châu Âu hơn 12.000 tấn kẽm nóng dùng vào mỗi năm cho việc bảo vệ bề mặt kim loại sắt thép U. Đãi trả qua rất nhiều thập kỹ nhưng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng đã được công nhân là cách bảo vệ kim loại tốt nhất và được sử dụng rộng rãi khắp toàn cầu.
THAM KHẢO : BÁO GIÁ CÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VÀ MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN TPHCM.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng ?
Thép hình U mạ kẽm là một loại kết cấu có đặc trưng mặt cắt giống như chữ U in hao trong bảng chữ cái tiếng việt. hiện nay thép hình U mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất rất đa dạng chủng loại quy cách kích thước để phù hợp cho mỗi dự án riêng.
– Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp phủ bề mặt bằng cách cho thép U nhúng vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ khoảng 454 độ C tạo nên lớp bám kẽm có độ dày từ 75 đến 100 micromet

Ưu điểm :
+ Tuổi thọ của thép U khoảng 20 đến 40 năm tùy vào các mục đích sử dụng khác nhau
– Áp dung cho hầu hết tất cả các loại dự án công trình.
Nhược điểm :
+ Bề mặt lớp kẽm nóng không được sáng bóng mịn màng như thép U mạ kẽm điện phân.
+ Có thể bị cong vênh đối với thép hình U có độ dày dưới 1mm và khẩu độ dài vượt nhịp cho phép.

Các loại thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hiện nay :
– Thép U 50 65 80 100 120 150 180 200 250 300 350….Với các độ dài khác nhau thông thường từ 6m đến 12m được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và xây dựng hiện tại tương lai.
ASEAN STEEL tự hào là nhà phân phối thép hình U của đơn vị sản xuất thép U theo các dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất đến từ các nước Châu Âu tạo nên đa dạng sản phẩm hàng hóa cũng như chủng loại cho quý vị khách hàng lựa chọn.
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MẠ KẼM TPHCM
Quy trình các bươc gia công mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình gồm 3 bước như sau :
Bước 1 : Làm sạch thép U trước khi mạ
– Chúng ta cần loại bỏ lớp dầu mỡ và các lớp son cũ còn dính trên bề mặt thép U. Dùng axit clohydric để làm sạch gỉ sét tạp chất trên bề mặt sau đó rửa sạch lại bằng nước sạch. Có những trường hợp có thể làm sạch bằng các phương pháp điện phân để loại bỏ cacbon bám dính trên thép U
Bước 2 : Quá trình nhúng trợ dung
– Thép hình U được cho vào bể dung dịch kẽm clorua và amoni clorua. Nhiệt độ dao động từ 50 đến 80 độ C khoảng 2 đến 3 phút sẽ loại bỏ được các oxit đã hình thành trên bề mặt thép U đồng thời ngăn ngừa quá trình oxi hóa

Bước 3 : Tiến hành nhúng kẽm
– Các phản ứng mạ kẽm nhúng nóng khi nhiệt độ đạt ở khoảng 464 độ C. Cho thép U đen khô ráo vào bể mạ, kẽm nóng sẽ làm ướt mặt thép U và phản ứng để tạo thành các lớp hợp kim kẽm. Sau đó chờ đến khi nhiệt độ trong bể mạ đạt tới mức nóng chảy và tất cả các phản ứng sẽ kết thúc.
– Khi đạt đến độ dày lớp kẽm mong muốn cần gạt xỉ trên bề mặt kim loại khoảng 2 phút tiến hành lấy sản phẩm ra kết hợp tạo rung kẽm còn động lại trên thép U. Làm nguội bằng cách nhúng vào vể dung dịch crommat và nước sạch
– Kiểm tra độ dày lớp kẽm và biểu hiện lớp mạ trước khi giao nhận hàng hóa tại khi, công trình.
Bảng quy định độ dày lớp kẽm nóng theo chủng loại
BẢNG QUY ĐỊNH ĐỘ DÀY LỚP KẼM NHÚNG NÓNG | ||||
ĐỘ DÀY SẢN PHẨM (Steel Thickness Rangge) | Structural Shapes & Plate (µm) | Strip & Bar (µm) | Pipe & Tubing (µm) | Wire (µm) |
<1.6 | 45 | 45 | 45 | 32 |
1.6<3.2 | 65 | 65 | 45 | 50 |
3.2<4.8 | 75 | 75 | 78 | 60 |
4.8<6.4 | 85 | 85 | 78 | 65 |
>6.4 | 100 | 100 | 78 | 80 |
Các đặc tính của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U mạ kẽm có khả năng chống lại các biến dạng gãy đứt, làm việc trong các môi trường khắc nghiệt của thời tiết như : Hóa chất, mưa gió, nắng, ăn mòn của Axit….
– Bề mặt có màu kẽm sáng bóng thầm mỹ hơn thép hình đen và đặc biệt là khả năng chống gỉ sét
Tiêu chuẩn thép U cán nóng – Hot rolled steel section
Tiêu chuẩn này được quy định các yêu cầu đối với thép hình U được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, các kết cấu hàn và kết cấu xây dựng.
1. Định nghĩa
Thép hình U có dạng mặt cắt ngang giống chữ U hoặc chữ C in hoa. Có kích thước hình dạng và các đặc tính khác dưới đây.
Ký hiệu thép U : USGS hoặc USWS/USBS giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng MPa.
Trong đó :
+ USGS là thép U dùng làm kết cấu thông thường ( U section for genneral structure )
+ USWS là thép U dùng làm kết cấu hà ( U section for welded structure )
+ USBS là thép U dùng làm kết cấu xây dựng ( U section for building structure )

2. Thành phần hóa học của thép hình U
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
LOẠI THÉP | C | Si | Mn | P | S | C | P |
USGS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS490 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS540 | 0.3 | – | 1.6 | 0.04 | 0.04 | – | – |
USWS400B | 0.2 | 0.35 | 0.6 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS490A | 0.18 | 0.35 | 1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS490C | 0.2 | 0.5 | 1.65 | 0.05 | 0.035 | 0.44 | 0.29 |
3. Tính chất cơ học của thép hình U
PHƯƠNG PHÁP THỬ KÉO | ||||||
Ký hiệu thép U | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | |||
t<16 | 16<T<40 | T>5 | 5<T<16 | 16<T<50 | ||
USGS400 | 245 | 235 | 400 | 21 | 17 | |
USGS490 | 285 | 275 | 490 | 19 | 15 | 21 |
USGS540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 | 19 |
USWS400A | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 17 |
USWS400B | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 22 |
USWS400C | 325 | 235 | 610 | 23 | 17 | 21 |
USWS490A | 325 | 315 | 610 | 22 | 17 | 21 |
4. Dung sai kích thước thép hình U
Dung sai quy cách kích thước của thép hình U được thể hiện như trong bảng 01. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
Bảng-01 Dung sai kích thước thép hình U
THÉP HÌNH U MẠ KẼM | ||
KÍCH THƯỚC | DUNG SAI | |
CHIỀU RỘNG (B) | B<50 | 1.5 |
50<B<100 | 2.0 | |
100<B<200 | 3.0 | |
B>200 | 4.0 | |
CHIỀU CAO (H) | H<100 | 1.5 |
100<H<200 | 2.0 | |
200<H<400 | 3.0 | |
H>400 | 4.0 |
Bảng-02 Dung sai khối lượng
THÉP HÌNH U MẠ KẼM 2021 | |
CHIỀU DÀI | DUNG SAI KHỐI LƯỢNG |
Dưới 10mm | 5% |
>10mm | 4% |
Thông số thép hình U mạ kẽm trên mỗi lô hàng
Nhãn hiệu :
– Thép hình U cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin như sau :
+ Tên hoặc viết tất hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép.
– Ghi nhãn trên mỗi bó thép :
+ Tên địa chỉ của nhà cung cấp
+ Ký hiệu loại thép
+ Số hiệu của tiêu chuẩn
+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Thông số kích thước ( Chiều dài, chiều rộng, chiều dày….. )

Chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá tốt tại TPHCM
Mác thép U bao gồm : SS400, JIS, Q, KS, GOST, TCVN, A36…
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm mới nhất
Để thuận lợi cho việc tham khảo sản phẩm và quyết định mua hàng ASEAN STEEL xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá, barem trọng lượng thép hình U đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng dưới đây. Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
THÉP HÌNH U AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép U50x6m | 14.5 | 15200 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loàn | 21.9 | 15200 |
Thép U65x32x6m | 18 | 15200 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 15200 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 15200 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 15200 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 15200 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 15200 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 15200 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 15200 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 15200 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 15200 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 15200 |
Chú ý :
+ Bảng báo giá thép hình U trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO,CQ
+ Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Dung sai do nhà cung cấp quy định là +-5%
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
+ Tỷ lệ chiết khấu với mỗi đơn hàng lớn.
THÉP HÌNH U NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 15100 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 15100 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 15100 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 15100 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 15100 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 15100 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 15100 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 15100 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.7 | 15100 |
Thép U250x78x6x12m | 27.6 | 15100 |
Thép U250x78x7x12m | 34.6 | 15100 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 15100 |
Thép U250x76x6x12m | 34.46 | 15100 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 15100 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 15100 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm điện phân
THÉP HÌNH U MẠ KẼM AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) |
Thép U50x6m | 14.5 | 3500 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loàn | 21.9 | 3500 |
Thép U65x32x6m | 18 | 3500 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 3500 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 3500 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 3500 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 3500 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 3500 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 3500 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 3500 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 3500 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 3500 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 3500 |
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 3300 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 3300 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 3300 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 3300 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 3300 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 3300 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 3300 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 3300 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.7 | 3300 |
Thép U250x78x6x12m | 27.6 | 3300 |
Thép U250x78x7x12m | 34.6 | 3300 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 3300 |
Thép U250x76x6x12m | 34.46 | 3300 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 3300 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 3300 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚN KẼM (VNĐ/KG) |
Thép U50x6m | 14.5 | 6600 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loàn | 21.9 | 6600 |
Thép U65x32x6m | 18 | 6600 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 6600 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 6600 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 6600 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 6600 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 6600 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 6600 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 6600 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 6600 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 6600 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 6600 |
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG KẼM NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 6700 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 6700 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 6700 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 6700 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 6700 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 6700 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 6700 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 6700 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.7 | 6700 |
Thép U250x78x6x12m | 27.6 | 6700 |
Thép U250x78x7x12m | 34.6 | 6700 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 6700 |
Thép U250x76x6x12m | 34.46 | 6700 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 6700 |
Thép U300x900x9x12m HQ | 38.1 | 6700 |
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hình V-H-I, thép tấm, thép tròn trơn
1. Bảng báo giá thép hình H mạ kẽm
QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép H100x100x6x8x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H125x125x6.5x9x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H150x150x7x10x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H175x175x7.5x11x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H194x450x6x9x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H194x200x8x12x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H200x200x8x12x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H250x250x9x14x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H300x300x10x15x12m TQ | 18000 | 21000 |
2. Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm
QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép V25x25x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V30x30x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x4x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x5x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x4x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x5x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x6x6m | 18500 | 21500 |
3. Bảng báo giá thép hình I mạ kẽm
ĐƯỜNG KÍNH (MM) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép tròn trơn Ø10 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø12 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø14 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø16 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø18 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø20 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø22 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø25 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø28 | 19000 | 22000 |
5. Bảng báo giá tấm mạ kẽm
QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép tấm 1500x6000x3 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x4 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x5 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x6 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x8 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x10 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x12 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x14 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x15 | 18600 | 21600 |
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình U mạ kẽm mới nhất hôm nay
Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U mạ kẽm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phí
Quy trình các bước mua hàng thép hình U mạ kẽm tại công ty Asean Steel :
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U của khách hàng
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp liên hệ báo giá qua điện thoại, zalo, viber, facebook….
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%

Asean Steel hỗ trợ vận chuyển tại Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh….

Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc ASEAN STEEL sẽ ưu tiên và hỗ trợ tìm chành xe hoặc đơn vị vận tải địa phương sao cho đơn giá thấp nhất có thể bao gồm các tỉnh thành cả nước :
– Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Thuận, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Ninh Thuận….
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ….
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú yên, Bình Định, Kon Tum, Đắc Lak, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An….
– Hà Nội, Hà Nam, Hòa Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh, Ninh Bình, Nam Định, Bắc Giang, Bắc Ninh, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Điện Biên….

Ngoài kinh doanh thép hình U ASEAN STEEL còn cung cấp tất cả sắt thép các loại bao gồm các mặt hàng :
– Thép hình I-V-Z-C-L-U-Z-H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép tròn trơn, sắt xây dưng, xà gồ C-Z, cừ larsen….
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại miền nam.