Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc Mới Nhất 2022 Tại TP.HCM
Bảng tra sắt thép tròn đặc tiêu chuẩn & cập nhật bao giá mới nhất hôm nay
Sắt thép tròn đặc hiện nay được sản xuất rất đa dạng quy cách kích thước và khối lượng khác nhau.
Nhằm tạo nên một thị trường phù hợp nhất cho người tiêu dùng. Chính vì vật, nên để lựa chọn được sản phẩm thép có quy cách cho dự án công trình tốt nhất thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc các loại, theo tiêu chuẩn là điều người tiêu dùng nên quan tâm hàng đầu.
Do đó, ngay sau đây sẽ là những đặc điểm cơ bản nhất của thép tròn đặc mạ kẽm. Đặc biệt là bảng tra thép tròn đặc về khối lượng tiêu chuẩn. Đồng thời là cập nhật bảng báo giá chi tiết mới nhất hiện nay.

Nếu quý vị khách hàng muốn tìm hiểu đơn giá sắt thép tròn đặc bao nhiêu tiền 1 kg ? cũng như barem, bảng tra trọng lượng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0968.38.40.42 – 090.567.30.51
Phòng Kinh Doanh
Giới thiệu chung sắt thép tròn đặc
Sắt tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.42 -0.52. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dạng thuôn dài với các quy cách khác nhau
Hiện nay, sắt thép tròn đặc được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như : Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Malaysia, China, Thái Lan, Ấn Độ, Mỹ….

Sản phẩm thép tròn đặc trong nước đến từ các thương hiệu : Tung Ho, Hòa Phát, Vina Kyoei, Vicasa…
Thành phần cơ lý hóa học & tiêu chuẩn mác thép tròn đặc
Phù thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những mác thép tương đương. Do đó, sau đây là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép :
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||
S | P | Cr | Ni | Mn | Si | C | |
SS400 | 0.06 | 0.06 | – | – | – | – | – |
S15C | 0.03 | 0.025 | 0.18 | – | 0.35 | – | 0.15 |
S20C | 0.03 | 0.025 | 0.18 | 0.17 | 0.35 | 0.28 | 0.35 |
S45C | 0.03 | 0.028 | 0.15 | 0.15 | 0.35 | 0.18 | 0.35 |
S55C | 0.03 | 0.025 | 0.18 | 0.18 | 0.8 | 0.18 | 0.53 |
Tính cơ lý của sắt tròn đặc tiêu chuẩn
Mác thép | Độ giãn | Giới hạn chảy | Giới hạn kéo |
% | N/mm2 | N/mm2 | |
SS400 | 34.0 | 200 | 300 |
S15C | 31.0 | 227 | 344 |
S20C | 27.0 | 244 | 350 |
S35C | 21.0 | 307 | 355 |
S45C | 16.0 | 350 | 580 |
S55C | 14.0 | 380 | 650 |
Sắt thép tròn đặc được ứng dụng trong các dự án nào ?
Sắt thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất
Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao, chống chịu được lực va đập, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau :
– Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 3mm đến 1000mm
– Sắt tròn đặc có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.
– Hình dạng của thép tròn đặc dễ gia công hàn, cắt chặt theo yêu cầu đóng gói và vận chuyển.

ỨNG DỤNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC TRONG TẤT CẢ CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ
Sắt thép tròn đặc có tính ứng dụng rộng rãi, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng chế tạo các chi tiết nhỏ như bulong, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục pitton, bánh răng…
Ngoài ra sắt thép tròn đặc còn được dùng để chế tạo chi tiết chịu mài mòn mốt, làm khuôn, trục cán hình lò xo…Trong ngành chế tạo và gia công cơ khí….
Bảng tra sắt thép tròn đặc
Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong các lĩnh vực khác nhau. Vậy nên sắt thép tròn đặc được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng
TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC
Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng dễ dàng tham khảo nhất
Sản Phẩm | Trọng lượng (kg/m) |
Sắt thép tròn đặc D6 | 0.23 |
Thép tròn đặc phi 8 | 0.40 |
Sắt tròn đặc D10 | 0.63 |
Sắt thép tròn phi 12 | 0.90 |
Thép láp tròn trơn D14 | 1.20 |
Láp tròn trơn Ø16 | 1.57 |
Láp tròn trơn D18 | 1.99 |
Sắt tròn đặc D20 | 2.46 |
Sắt thép tròn đặc D22 | 2.99 |
Thép tròn đặc Ø24 | 2.56 |
Sắt tròn D25 | 3.86 |
Thép tròn đặc D26 | 4.16 |
Thép đặc D28 | 4.82 |
Sắt thép tròn Ø28 | 5.54 |
Sắt tròn đặc D30 | 6.30 |
Sắt tròn đặc Ø32 | 7.12 |
Sắt tròn đặc Ø34 | 7.54 |
Thép tròn D35 | 1.98 |
Sắt tròn D36 | 8.89 |
Thép tròn đặc D38 | 8.89 |
Sắt thép tròn phi 40 | 9.85 |
Sắt thép tròn đặc phi 42 | 1.87 |
Sắt thép tròn đặc Ø44 | 11.93 |
Thép tròn đặc 45 | 12.47 |
Sắt thép tròn đặc phi 46 | 13.04 |
Sắt thép tròn đặc D48 | 14.20 |
Thép tròn đặc Ø50 | 15.40 |
Sắt tròn đặc phi 52 | 16.66 |
Sắt tròn trơn D55 | 18.64 |
Thép tròn đặc phi 60 | 22.19 |
Sắt tròn đặc phi 65 | 26.04 |
Sắt tròn đặc phi 70 | 30.20 |
Thép tròn đặc D75 | 34.67 |
Sắt thép tròn đặc phi 80 | 39.45 |
Sắt thép tròn đặc D85 | 44.53 |
Sắt thép tròn đặc D90 | 49.93 |
Sắt thép tròn đặc D95 | 55.63 |
Thép tròn đặc D100 | 61.64 |
Sắt thép tròn đặc D110 | 74.59 |
Thép tròn D120 | 88.77 |
Thép tròn đặc D125 | 96.32 |
HOTLINE : 0938.38.40.42 – 090.567.30.51 |
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
Trong quá trình kinh doanh STEELVINA đã sưu tầm và đúc kết được các phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẳn lòng chua sẻ giúp quý khách hàng chủ động hơn trong cách tính trọng lượng để dự trừ sản xuất, kinh doanh và báo giá vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất.
Tuy nhiên đây là ý kiến chủ quan của STEELVINA quý vị khách hàng chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, quý vị khách hàng có thể tự đưa ra cho mình cách tính phù hợp nhất. Chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến công ty
Cách 1 : Công thức tính khối lượng thép tròn đặc
Khối lượng thép tròn đặc được tính bằng cách 2 lần đường kính nhân với tỷ trọng thép
Khối lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó :
OD (Out Diameter) : Đường kính ngoài (mm)
7.85 : Tỷ trọng của thép cacbon
Ví dụ : Thép tròn đặc D6
– Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)

CÁCH 2 : HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC
Khối lượng thép tròn đặc được tính bằng cách lấy bình phương của bán kính chia cho 40.5
Khối lượng = R^2 / 40.5
Trong đó :
R (Radius) : Bán kính R = OD/2
OD (Out Diameter) : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt thép tròn trơn D8
Khối lượng = 4^2 / 40.5 = 16 / 40.5 = 0.395 (kg/m)

CÁCH 3 : PHƯƠNG PHÁP TÍNH TRỌNG LƯỢNG SẮT TRÒN TRƠN ĐẶC
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương của bán kính nhân với 0.02466
Khối lượng = R^2 x 0.02466
Trong đó :
R : Bán kính : R = OD/2
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt thép tròn đặc phi 10
OD = 10 suy ra bán kính R = 5
Khối lượng = 5^2 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)

CÁCH 4 : CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC CHỦNG
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính nhân với 0.0617
Khối lượng = OD^2 x 0.00617
Trong đó :
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt tròn trơn phi 12
Khối lượng = 12^2 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)

CÁCH 5 : CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC ĐƠN GIẢN NHẤT
Khối lượng thép tròn trơn được tính bằng bình phương đường kính sau đó chia cho 162
Khối lượng = OD^2 / 162
Trong đó :
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt tròn đặc phi 14
Khối lượng = 14^2 / 162 = 1.21 (kg/m)

Bảng báo giá – bảng tra sắt thép tròn đặc
Do thép tròn đặc được sản xuất với nhiều quy cách kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng giá của sản phẩm thép này cũng có sự chênh lệch tương ứng tùy theo kích thước riêng.
Sản phẩm | Đơn giá thép tròn đặc (vnđ/kg) |
Sắt thép tròn đặc phi 10 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 12 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 14 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 16 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 18 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 20 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 22 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 24 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 25 | 15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 28 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 30 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 32 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 36 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 40 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 42 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 45 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 50 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 55 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 60 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 65 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 70 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 75 | 15.900 |
Sát thép tròn đặc phi 85 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 90 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 100 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 110 | 15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 120 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 130 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 140 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 150 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 160 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 170 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 180 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 190 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 200 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 210 | 16.500 |
Sắt thép tròn đăc phi 220 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 230 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 240 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 250 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 260 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 270 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 280 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 290 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 300 | 16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 310 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 320 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 330 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 340 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 350 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 400 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 500 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 600 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 700 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 800 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 900 | 17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 1000 | 17.500 |
Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc :
Bảng báo giá thép tròn đặc trên đây có thể sẽ có thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua. Do đó, khi có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu giá thép tròn tại thời điểm mới nhất
Bạn có thể cập nhật nhanh chóng tại bảng báo giá chi tiết hằng ngày tại công ty qua đường linh dưới đây :
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC CHỦNG MỖI NGÀY
Nhà cung cấp thép tròn đặc nào uy tín chất lượng số 1 hiện nay ?
Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường
Nếu quý vị khách hàng đang phân vân chưa biết tìm đâu là địa chỉ bán thép tròn trơn đặc uy tín nhất hiện nay thì công ty STEELVINA chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng của bạn
STEELVINA hiện nay đang được đánh giá là đơn vị cung cấp sắt thép hàng đầu của nước. Đảm bảo mang đến cho khách hàng đa dạng mẫu mã hàng hóa, quy cách kích thước và chất lượng số 1 trên thị trường

Khi đến với STEELVINA.COM khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng như chính sách ưu đãi hấp dẫn, duy nhất có 1 không 2 trên thị trường :
100% sản phẩm chính hãng, chất lượng
– Cam kết giá rẻ ưu đãi
– Dịch vụ giao nhận hàng hóa tận nơi
– Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% nếu quý vị khách hàng không hài lòng
Quy trình các bước mua hàng thép tròn đặc tại STEELVINA
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc của khách hàng qua điện thoại, zalo, viber…..
Bước 2 : Nhân viên kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết bao gồm : Đơn giá sản phẩm, chủng loại & số lượng….
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký hợp đồng mua bán
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa tại kho bên bán và thanh toán 100%
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất hôm nay
Khách hàng có thể liên hệ để cập nhật giá tại thời điểm xem bài viết hoặc mua hàng ngay qua số máy hotline : 0968.38.40.42 – 090.567.30.51 ( Mr. Đức )
STEELVINA hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh….

Đối với các đơn hàng trên khắp mọi miền đất nước chúng tôi hổ trợ vận chuyển với chi phí thấp, hợp lý bao gồm các tỉnh thành :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh…
– Long An, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Cà Mau, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre….
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Đà Nẵng….
– Hà Nội, Hà Nam, Thanh Thóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Điện Biên, Tuyên Quang, Hải Dương

Ngoài sản xuất và cung cấp thép tròn đặc STEELVINA còn phân phối sắt thép các loại bao gồm :
– Thép tròn trơn, thép hình I-U-V-H-L-Z-C, thép tấm, thép bản mã, thép hộp, thép ống, thép cuộn mạ kẽm, thép ray, thép xây dựng, thép xà gồ, thép lưới, théo đặc chủng, thép cọc cừ larsen….
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại thị trường toàn quốc.

Đằng nào bạn cũng phải nghĩ, tại sai không nghĩ lớn luôn ?
Donal Trump ( Tổng thống Hoa Kỳ )